Tại nhiều ngân hàng, khoản thưởng lớn nhất trong năm không rơi vào dịp Tết mà là dịp 30/4-1/5, do đó, thời điểm “ngóng thưởng” chưa hẳn đã vào giai đoạn giáp Tết này. Do tính theo hiệu quả lao động, nên trong khi có người chờ trăm triệu thì cũng có kẻ lo không có gì.
Tỷ giá tính chéo giữa VND với một số ngoại tệ từ 21-27/1/2016
- Cập nhật : 21/01/2016
Cụ thể như sau:
STT | Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Tỷ giá |
1 | EUR | Đồng Euro | 23.931,22 |
2 | JPY | Yên Nhật | 186,79 |
3 | GBP | Bảng Anh | 30.976,77 |
4 | CHF | Phơ răng Thuỵ Sĩ | 21.866,01 |
5 | AUD | Đô la Úc | 15.085,41 |
6 | CAD | Đô la Canada | 15.004,80 |
7 | SEK | Curon Thuỵ Điển | 2.567,59 |
8 | NOK | Curon Nauy | 2.482,83 |
9 | DKK | Curon Đan Mạch | 3.206,92 |
10 | RUB | Rúp Nga | 277,88 |
11 | NZD | Đô la Newzealand | 13.959,70 |
12 | HKD | Đô la Hồng Công | 2.800,60 |
13 | SGD | Đô la Singgapore | 15.237,60 |
14 | MYR | Ringít Malaysia | 5.004,80 |
15 | THB | Bath Thái | 603,50 |
16 | IDR | Rupiah Inđônêsia | 1,58 |
17 | INR | Rupee Ấn độ | 323,12 |
18 | TWD | Đô la Đài Loan | 650,27 |
19 | CNY | Nhân dân tệ TQuốc | 3.328,82 |
20 | KHR | Riêl Cămpuchia | 5,44 |
21 | LAK | Kíp Lào | 2,69 |
22 | MOP | Pataca Macao | 2.726,72 |
23 | TRY | Thổ Nhĩ Kỳ | 7.201,20 |
24 | KRW | Won Hàn Quốc | 18,09 |
25 | BRL | Rin Brazin | 5.392,74 |
26 | PLN | Đồng Zloty Ba Lan | 5.380,02 |
M.T
(Thời báo Ngân hàng)